Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
quốc kế
1
/1
國計
quốc kế
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Công việc làm giàu cho nước, tức việc kinh tế của quốc gia — Đường lối, chính sách của một nước.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đối nguyệt - 對月
(
Hồ Chí Minh
)
•
Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記
(
Ngô Thì Nhậm
)
•
Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一
(
Phan Huy Ích
)
•
Tiễn nguyên kinh doãn Nguyễn Văn Tường chi Thành Hoá khâm phái chú thố Cam Lộ tẩu bút thứ vận - 餞原京尹阮文祥之成化欽派注措甘露走筆次韻
(
Vũ Phạm Khải
)
•
Trọng đông phụng giám Sơn Tây thí trường, viện trung ngẫu thuật - 仲冬奉監山西試場,院中偶述
(
Phan Huy Ích
)
•
Văn Dương sứ để quán - 聞洋使抵館
(
Lê Khắc Cẩn
)
•
Vô đề (II) - 無題
(
Hồ Chí Minh
)
Bình luận
0