Có 1 kết quả:

viên lâm

1/1

viên lâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

vườn kiểu rừng

Từ điển trích dẫn

1. Khu đất trồng cây, hoa cỏ..., có dựng đình gác để dạo chơi hoặc nghỉ ngơi. ◇Trương Hàn 張翰: “Mộ xuân hòa khí ứng, Bạch nhật chiếu viên lâm” 暮春和氣應, 白日照園林 (Tạp thi 雜詩).
2. Chỉ cố hương. ◇Tăng Thật 僧實: “Hoạn du thập tải thiên nam bắc, Do tưởng viên lâm tư bất vong” 宦遊十載天南北, 猶想園林思不忘 (Trúc thâm xứ 竹深處).