Từ điển phổ thông
đoàn thể, tổ chức, nhóm, đội
Từ điển trích dẫn
1. Nhóm người kết hợp lại, có tổ chức và mục tiêu chung.
2. ☆Tương tự: “tập thể” 集體, “chỉnh thể” 整體.
3. ★Tương phản: “cá nhân” 個人.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khối người họp lại, có tổ chức.
Bình luận