Có 1 kết quả:

đoàn thể

1/1

đoàn thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

đoàn thể, tổ chức, nhóm, đội

Từ điển trích dẫn

1. Nhóm người kết hợp lại, có tổ chức và mục tiêu chung.
2. ☆Tương tự: “tập thể” 集體, “chỉnh thể” 整體.
3. ★Tương phản: “cá nhân” 個人.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khối người họp lại, có tổ chức.