Có 1 kết quả:

tại hạ

1/1

tại hạ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ở bên dưới, ở phía dưới

Từ điển trích dẫn

1. Người ở chức vị thấp tự xưng. Sau thường dùng làm tiếng tự xưng khiêm nhường. ☆Tương tự: “bỉ nhân” 鄙人, “bất tài” 不才. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Tại hạ sơ nhập kinh sư, vị hữu hạ xứ” 在下初入京師, 未有下處 (Quyển nhị thập tam). ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Kim nhật kì duyên, tại hạ đáo dã đổng đắc ta cá” 今日奇緣, 在下到也懂得些個 (Đệ nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở dưới. Tiếng tự xưng khiêm nhường, coi như mình ở dưới người khác.