Có 1 kết quả:

tại hồ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ở vào (thời gian, nơi chốn...). ◇Lí Tư 李斯: “Sở trọng giả tại hồ sắc nhạc châu ngọc, nhi sở khinh giả tại hồ dân nhân dã. Thử phi sở dĩ khóa hải nội chế chư hầu chi thuật dã” 所重者在乎色樂珠玉, 而所輕者在乎民人也. 此非所以跨海內制諸侯之術也 (Thướng thư Tần Thủy Hoàng 上書秦始皇).
2. Ở chỗ, do ở. ◇Lí Đông Dương 李東陽: “Phù sở vị giáo, tất cung hành thật tiễn, bất chuyên tại hồ ngôn ngữ văn tự chi thô” 夫所謂教, 必躬行實踐, 不專在乎言語文字之粗 (Tống Nam Kinh Quốc tử tế tửu tạ công thi tự 送南京國子祭酒謝公詩序).
3. Để ý, lưu ý. § Thường dùng ở thể phủ định. ◎Như: “mãn bất tại hồ” 滿不在乎 hoàn toàn không để ý. ◇Từ Trì 徐遲: “Quá liễu bất nhất hội nhi, hựu truyền lai liễu đệ nhị thanh cự hưởng. Dự tiên hữu liễu cảnh cáo, vũ hội thượng đích nhân thính đáo tựu mãn bất tại hồ” 過了不一會兒, 又傳來了第二聲巨響. 預先有了警告, 舞會上的人聽到就滿不在乎 (Đệ nhất khỏa thải du thụ 第一棵采油樹).