Có 1 kết quả:

tại hành

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Có kinh nghiệm, thành thạo. ☆Tương tự: “nội hành” , “lão thủ” , “thục thủ” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Nan đạo đại da bỉ cha môn hoàn bất hội dụng nhân. Thiên nhĩ hựu phạ tha bất tại hành liễu. Thùy đô thị tại hành đích!” . . (Đệ thập lục hồi) Có lẽ nào ông anh không biết dùng người bằng chúng ta. Cậu lại sợ cháu không thạo việc à. Biết đâu ai thạo hơn ai!

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự có kinh nghiệm về mọi việc.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0