Có 1 kết quả:
vu
Tổng nét: 6
Bộ: thổ 土 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土于
Nét bút: 一丨一一一丨
Thương Hiệt: GMD (土一木)
Unicode: U+5729
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wéi ㄨㄟˊ, xū ㄒㄩ, yú ㄩˊ
Âm Nôm: khư, vò, vu, vùa
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), オ (o), イ (i), キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.み (tsutsu.mi), きし (kishi), くぼ.む (kubo.mu)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: heoi1, jyu4, wai4
Âm Nôm: khư, vò, vu, vùa
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), オ (o), イ (i), キョ (kyo)
Âm Nhật (kunyomi): つつ.み (tsutsu.mi), きし (kishi), くぼ.む (kubo.mu)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: heoi1, jyu4, wai4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bờ đập, bờ đê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ đê ngăn nước.
2. (Danh) Vòng rào che chở chung quanh làng xóm thôn trang, đắp lên bằng đất đá hoặc trồng cây thật kín mà thành.
3. (Tính) Ở giữa thấp mà chung quanh cao. ◎Như: “vu đính” 圩頂 đỉnh đầu lõm ở giữa mà cao ở chung quanh.
2. (Danh) Vòng rào che chở chung quanh làng xóm thôn trang, đắp lên bằng đất đá hoặc trồng cây thật kín mà thành.
3. (Tính) Ở giữa thấp mà chung quanh cao. ◎Như: “vu đính” 圩頂 đỉnh đầu lõm ở giữa mà cao ở chung quanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ đập. Chỗ nước sông cao hơn mặt ruộng, phải đắp bờ để ngăn nước gọi là vu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bờ đập, bờ đê ngăn nước;
② Những vùng có bờ ngăn lại;
③ Tường hay cây cối vây xung quanh thôn xóm: 土圩子 Tường đất. Xem 墟 [xu].
② Những vùng có bờ ngăn lại;
③ Tường hay cây cối vây xung quanh thôn xóm: 土圩子 Tường đất. Xem 墟 [xu].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đất đắp lên để ngăn nước — Bờ đê. Con đê.
Từ ghép 1