Có 1 kết quả:
khuê
Tổng nét: 6
Bộ: thổ 土 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱土土
Nét bút: 一丨一一丨一
Thương Hiệt: GG (土土)
Unicode: U+572D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guī ㄍㄨㄟ
Âm Nôm: khoai, khuê, que, quê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケ (ke)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: gwai1
Âm Nôm: khoai, khuê, que, quê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケ (ke)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: gwai1
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cảm tác kỳ 4 - 感作其四 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 50 - 菊秋百詠其五十 (Phan Huy Ích)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Nghi Cửu Nghi - 疑九疑 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 01 - 獄中雜紀二十六首其一 (Trần Cung Doãn)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Vô Khả thượng nhân - 送無可上人 (Giả Đảo)
• Cảm tác kỳ 4 - 感作其四 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 50 - 菊秋百詠其五十 (Phan Huy Ích)
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Nghi Cửu Nghi - 疑九疑 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 01 - 獄中雜紀二十六首其一 (Trần Cung Doãn)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Vô Khả thượng nhân - 送無可上人 (Giả Đảo)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ngọc khuê
2. nguyên tố silic, Si
2. nguyên tố silic, Si
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngọc “khuê”. § Ghi chú: Ngọc trên nhọn dưới vuông, thiên tử phong vua chư hầu thì ban cho ngọc đó. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Công tước vi chấp khuê, quan vi trụ quốc” 公爵為執圭, 官為柱國 (Chu sách nhất 周策一) Tước của ông (vào hàng) cầm ngọc khuê, chức của ông (vào hàng) trụ quốc.
2. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng, đựng được 64 hạt thóc gọi là một “khuê”. (2) Đơn vị trọng lượng, cân nặng bằng mười hạt thóc là một “khuê”.
3. (Danh) Khí cụ thời xưa để đo bóng mặt trời. ◎Như: “nhật khuê” 日圭.
4. (Danh) Họ “Khuê”.
2. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng, đựng được 64 hạt thóc gọi là một “khuê”. (2) Đơn vị trọng lượng, cân nặng bằng mười hạt thóc là một “khuê”.
3. (Danh) Khí cụ thời xưa để đo bóng mặt trời. ◎Như: “nhật khuê” 日圭.
4. (Danh) Họ “Khuê”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngọc khuê.
② Cái khuê, một thứ đồ để đong ngày xưa, đựng được 64 hạt thóc gọi là một khuê, cũng là một thứ cân, cân nặng được mười hạt thóc gọi là một khuê.
② Cái khuê, một thứ đồ để đong ngày xưa, đựng được 64 hạt thóc gọi là một khuê, cũng là một thứ cân, cân nặng được mười hạt thóc gọi là một khuê.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngọc khuê (thời xưa);
② Cái khuê (đơn vị đong lường thời xưa, đựng được 64 hạt thóc; đơn vị cân thời xưa, nặng bằng 10 hạt thóc);
③ 【圭臬】 khuê niết [guiniè] (văn) Mẫu mực, khuôn mẫu.
② Cái khuê (đơn vị đong lường thời xưa, đựng được 64 hạt thóc; đơn vị cân thời xưa, nặng bằng 10 hạt thóc);
③ 【圭臬】 khuê niết [guiniè] (văn) Mẫu mực, khuôn mẫu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ ngọc quý thời cổ, tức ngọc Khuê. » Này tài nhả ngọc phun khuê « ( Hoa Tiên ) — Tên một ngôi sao, tức sao Khuê — Trong trắng, trong sạch — Tên một đơn vị đo lường thời cổ ( 10 Khuê bằng một Thù, 24 Thù bằng một Lạng ta ). » Sao khuê rạng vẻ văn minh giữa trời « ( Đại Nam Quốc Sử ).
Từ ghép 3