Từ điển phổ thông
địa vị, vị trí, thân thế
Từ điển trích dẫn
1. Vị trí, chỗ đứng trong xã hội. Chỉ chức tước, danh vọng. ☆Tương tự: “danh vọng” 名望, “chức vị” 職位, “thân phận” 身分, “vị trí” 位置.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỗ đứng trong xã hội, chỉ tiếng tăm.