Có 1 kết quả:

địa phủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Âm phủ. ◇Giả Đảo 賈島: “Thiên tử vị tích triệu, Địa phủ thùy lai truy” 天子未辟召, 地府誰來追 (Khốc Lô Đồng 哭盧仝) (Khi sống) Thiên tử chưa vời lại, (Chết rồi ở) địa ngục, ai tìm tới.
2. ☆Tương tự: “cửu tuyền” 九泉, “âm tào” 陰曹, “âm ti” 陰司.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà dưới đất, chỉ cõi chết.