Có 1 kết quả:
địa chi
Từ điển trích dẫn
1. “Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Vị (Mùi), Thân, Dậu, Tuất, Hợi” 子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥 gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai “địa chi” 地支. Người xưa phối hợp “thập nhị địa chi” 十二地支 với “thập thiên can” 十天干 để tính năm tháng ngày giờ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tức Thập nhị chi, dùng để tính năm tháng ngày giờ gồm Tí, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tị, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0