Có 1 kết quả:
địa phương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
địa phương
Từ điển trích dẫn
1. Khu vực, vùng, miền.
2. Bổn địa, đương địa. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Chỉ thị hải cương đạo tặc hoành hành, địa phương bất đắc an tĩnh” 只是海疆盜賊橫行, 地方不得安靜 (Đệ nhị thập cửu hồi).
3. Nói tương đối với quốc gia hoặc trung ương. ◎Như: “đáo liễu nhất cá địa phương” 到了一個地方.
4. Xứ sở, nơi chốn. ◎Như: “địa phương thuế” 地方稅.
5. Bộ phận, chỗ. ◎Như: “đãn hữu ta địa phương trị đắc tái thương nghị” 但有些地方值得再商議 nhưng có vài chỗ cần phải bàn bạc lại.
2. Bổn địa, đương địa. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Chỉ thị hải cương đạo tặc hoành hành, địa phương bất đắc an tĩnh” 只是海疆盜賊橫行, 地方不得安靜 (Đệ nhị thập cửu hồi).
3. Nói tương đối với quốc gia hoặc trung ương. ◎Như: “đáo liễu nhất cá địa phương” 到了一個地方.
4. Xứ sở, nơi chốn. ◎Như: “địa phương thuế” 地方稅.
5. Bộ phận, chỗ. ◎Như: “đãn hữu ta địa phương trị đắc tái thương nghị” 但有些地方值得再商議 nhưng có vài chỗ cần phải bàn bạc lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất. Khu vực.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0