Có 2 kết quả:

địa líđịa lý

1/2

địa lí

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Hình thế núi sông mặt đất. ◇Dịch Kinh : “Ngưỡng dĩ quan ư thiên văn, phủ dĩ sát ư địa lí” , (Hệ từ thượng ) Ngẩng lên mà xem thiên văn, cúi xuống mà xét địa lí.
2. Khoa học nghiên cứu về hình thể, hiện tượng, biến thái, tình trạng hành chánh phân chia biên giới trên địa cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lẽ của đất, chỉ chung mọi sự hiểu biết về đất đai — Cái lẽ của đất đai, ảnh hưởng tới vận mạng người.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

địa lý

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

địa lý học

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0