Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
địa trục
1
/1
地軸
địa trục
Từ điển trích dẫn
1. Đường thẳng giả tưởng xuyên qua trái đất từ Bắc cực tới Nam cực, thẳng góc với mặt phẳng ngang xích đạo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trục của trái đất, tức đường thẳng đi qua hai tâm và hai cực của trái đất.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảm hoài [Thuật hoài] - 感懷【述懷】
(
Đặng Dung
)
•
Đế kinh thiên - 帝京篇
(
Lạc Tân Vương
)
•
Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟
(
Đỗ Phủ
)
•
Hoàng Lăng miếu - 黃陵廟
(
Trần Thuấn Du
)
•
Hối nhật tầm Thôi Tập, Lý Phong - 晦日尋崔戢李封
(
Đỗ Phủ
)
•
Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行
(
Phó Nhược Kim
)
•
Hưng An tảo phát - 興安早發
(
Phan Huy Thực
)
•
Quá Vũ Thắng quan - 過武勝關
(
Phan Huy Thực
)
•
Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間
(
Đoàn Nguyễn Tuấn
)
Bình luận
0