Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
địa hoàng
1
/1
地黃
địa hoàng
Từ điển trích dẫn
1. Tên một thứ cây, cao sáu bảy tấc, lá dài tròn, hoa tím nhạt, rễ vàng dùng làm thuốc gọi là “sanh địa”生地, chưng chín gọi là “thục địa” 熟地, bổ máu, mạnh tim, chữa được bệnh xuất huyết tử cung.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bảo đao ca - 寶刀歌
(
Thu Cẩn
)
•
Đông hoàn - 東還
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Hạ tân lang - Tống Hồ Bang Hành đãi chế phó Tân Châu - 賀新郎-送胡邦衡待制赴新州
(
Trương Nguyên Cán
)
•
Khúc trì - 曲池
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Thái địa hoàng giả - 采地黃者
(
Bạch Cư Dị
)
•
Thái tang tử - Trùng dương - 採桑子-重陽
(
Mao Trạch Đông
)
•
Thanh thanh mạn - 聲聲慢
(
Lý Thanh Chiếu
)
Bình luận
0