Có 3 kết quả:

kỳngân
Âm Hán Việt: , kỳ, ngân
Tổng nét: 7
Bộ: thổ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノノ一丨
Thương Hiệt: GHML (土竹一中)
Unicode: U+573B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄑㄧˊ, yín ㄧㄣˊ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): キ (ki), ギン (gin)
Âm Nhật (kunyomi): さか.い (saka.i)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: kei4, ngan4

Tự hình 2

Dị thể 2

1/3

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô), kinh thành.
2. (Danh) Đất diện tích nghìn dặm.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Biên giới, địa giới. § Thông “ngân” 垠.
4. (Danh) Bờ, ngạn.

Từ ghép 3

kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

biên, bờ

Từ điển Thiều Chửu

① Cõi đất vuông nghìn dặm gọi là kì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Địa giới, cõi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất ngàn dặm xung quanh kinh đô — Vùng đất rộng lớn. Td: Bắc kì, Nam kì ( vùng đất phía Bắc, phía Nam kinh đô ).

ngân

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô), kinh thành.
2. (Danh) Đất diện tích nghìn dặm.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Biên giới, địa giới. § Thông “ngân” 垠.
4. (Danh) Bờ, ngạn.