Có 2 kết quả:

ngậpsắc
Âm Hán Việt: ngập, sắc
Tổng nét: 6
Bộ: thổ 土 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフ丶
Thương Hiệt: GNHE (土弓竹水)
Unicode: U+573E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄐㄧ, ㄐㄧˊ
Âm Nôm: ngập
Âm Nhật (onyomi): ギュウ (gyū), ゴウ (gō), ショク (shoku), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): あや.うい (aya.ui)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kap1, saap3

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ngập

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nguy khốn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nguy khốn. § Thông “ngập” 岌. ◇Trang Tử 莊子: “Đãi tai ngập hồ thiên hạ” 殆哉圾乎天下 (Thiên địa 天地) Nguy thay, khốn cho thiên hạ.
2. Một âm là “sắc”. (Danh) § Xem “lạp sắc” 垃圾.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguy.
② Lạp ngập 垃圾 bụi bậm chồng chất, cũng gọi là chữ sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nguy ngập;
② Bụi. Xem 垃圾 [laji].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thế đất cao, hiểm trở.

sắc

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nguy khốn. § Thông “ngập” 岌. ◇Trang Tử 莊子: “Đãi tai ngập hồ thiên hạ” 殆哉圾乎天下 (Thiên địa 天地) Nguy thay, khốn cho thiên hạ.
2. Một âm là “sắc”. (Danh) § Xem “lạp sắc” 垃圾.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguy.
② Lạp ngập 垃圾 bụi bậm chồng chất, cũng gọi là chữ sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nguy ngập;
② Bụi. Xem 垃圾 [laji].

Từ ghép 1