Có 1 kết quả:
chỉ
Tổng nét: 7
Bộ: thổ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土止
Nét bút: 一丨一丨一丨一
Thương Hiệt: GYLM (土卜中一)
Unicode: U+5740
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhǐ ㄓˇ
Âm Nôm: chỉ, xởi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: chỉ, xởi
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): あと (ato)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Thành ngộ hương nhân - 北城遇鄉人 (Trương Hảo Hợp)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đào Diệu Thanh - 陶妙清 (Vũ Hoán)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lê Trinh)
• Đề Chiêu Văn Vương Nhật Duật từ - 題昭文王日矞祠 (Ngô Thế Vinh)
• Đề vịnh Mã Yên sơn lăng - 題詠馬鞍山陵 (Vũ Phạm Hàm)
• Hạ Hình bộ thượng thư Mỗ doanh trạch - 賀刑部尚書某營宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Phỏng Thiên Mụ tự chỉ tác - 訪天姥寺址作 (Phan Huy Ích)
• Tại tuyển trường thuật hoài - 在選場述懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thứ tiền vận thị chư nhi - 次前韻示諸兒 (Phan Huy Ích)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đào Diệu Thanh - 陶妙清 (Vũ Hoán)
• Đăng Đằng Vương các - 登滕王閣 (Lê Trinh)
• Đề Chiêu Văn Vương Nhật Duật từ - 題昭文王日矞祠 (Ngô Thế Vinh)
• Đề vịnh Mã Yên sơn lăng - 題詠馬鞍山陵 (Vũ Phạm Hàm)
• Hạ Hình bộ thượng thư Mỗ doanh trạch - 賀刑部尚書某營宅 (Ngô Thì Nhậm)
• Phỏng Thiên Mụ tự chỉ tác - 訪天姥寺址作 (Phan Huy Ích)
• Tại tuyển trường thuật hoài - 在選場述懷 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thứ tiền vận thị chư nhi - 次前韻示諸兒 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nền đất
2. (xem: địa chỉ 地址)
2. (xem: địa chỉ 地址)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇Vương An Thạch 王安石: “Bao Thiền San diệc vị chi Hoa San, Đường phù đồ Tuệ Bao thủy xá ư kì chỉ” 褒禪山亦謂之華山, 唐浮圖慧褒始舍於其址 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Bao Thiền Sơn cũng gọi là Hoa Sơn; đời Đường, nhà sư Tuệ Bao bắt đầu cất nhà ở nền này.
2. (Danh) Nơi, chỗ, địa điểm. ◎Như: “trụ chỉ” 住址 chỗ ở.
2. (Danh) Nơi, chỗ, địa điểm. ◎Như: “trụ chỉ” 住址 chỗ ở.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nền.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nơi, chỗ, chỉ, địa điểm: 住址 Nơi ở, chỗ ở; 廠址 Địa điểm của nhà máy; 地址 Địa chỉ; 舊址 Nơi (ở) cũ, địa điểm cũ;
② Nền.
② Nền.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nền nhà.
Từ ghép 8