Có 1 kết quả:

chỉ

1/1

chỉ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nền đất
2. (xem: địa chỉ 地址)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nền móng, cơ sở. ◇Vương An Thạch 王安石: “Bao Thiền San diệc vị chi Hoa San, Đường phù đồ Tuệ Bao thủy xá ư kì chỉ” 褒禪山亦謂之華山, 唐浮圖慧褒始舍於其址 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Bao Thiền Sơn cũng gọi là Hoa Sơn; đời Đường, nhà sư Tuệ Bao bắt đầu cất nhà ở nền này.
2. (Danh) Nơi, chỗ, địa điểm. ◎Như: “trụ chỉ” 住址 chỗ ở.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nơi, chỗ, chỉ, địa điểm: 住址 Nơi ở, chỗ ở; 廠址 Địa điểm của nhà máy; 地址 Địa chỉ; 舊址 Nơi (ở) cũ, địa điểm cũ;
② Nền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nền nhà.

Từ ghép 8