Có 1 kết quả:
khảm
Tổng nét: 7
Bộ: thổ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土欠
Nét bút: 一丨一ノフノ丶
Thương Hiệt: GNO (土弓人)
Unicode: U+574E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: kǎn ㄎㄢˇ
Âm Nôm: khảm, khăm, khóm, khúm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham1, ham2
Âm Nôm: khảm, khăm, khóm, khúm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: ham1, ham2
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tị trừ tịch tác - 乙巳除夕作 (Phan Chu Trinh)
• Bề cổ hành - 鼙鼓行 (Vi Ứng Vật)
• Cảm vấn lộ tại hà phương - 敢問路在何方 (Diêm Túc)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Dư Hàng tuý ca tặng Ngô sơn nhân - 餘杭醉歌贈吳山人 (Đinh Tiên Chi)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 10 - 懷春十詠其十 (Đoàn Thị Điểm)
• Phạt mộc 3 - 伐木 3 (Khổng Tử)
• Uyển khâu 3 - 宛丘 3 (Khổng Tử)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Bề cổ hành - 鼙鼓行 (Vi Ứng Vật)
• Cảm vấn lộ tại hà phương - 敢問路在何方 (Diêm Túc)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Dư Hàng tuý ca tặng Ngô sơn nhân - 餘杭醉歌贈吳山人 (Đinh Tiên Chi)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 10 - 懷春十詠其十 (Đoàn Thị Điểm)
• Phạt mộc 3 - 伐木 3 (Khổng Tử)
• Uyển khâu 3 - 宛丘 3 (Khổng Tử)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
quẻ Khảm (trung mãn) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa liền, tượng Thuỷ (nước), tượng trưng con trai giữa, hành Thuỷ, tuổi Tý, hướng Bắc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hố, vũng, trũng, chỗ hõm. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kì thổ bình chính, vô hữu cao hạ, khanh khảm đôi phụ” 其土平正, 無有高下, 坑坎堆阜 (Thụ kí phẩm đệ lục 授記品第六) Cõi đó bằng phẳng, không có cao thấp, hầm hố gò đống.
2. (Danh) Quẻ “Khảm” 坎, một quẻ trong bát quái 八卦.
3. (Danh) Cái chén nhỏ.
4. (Danh) Họ “Khảm”.
5. (Trạng thanh) (1) Thùng thùng (tiếng trống). ◇Thi Kinh 詩經: “Khảm kì kích cổ, Uyên khâu chi hạ” 坎其擊鼓, 宛丘之下 (Trần phong 陳風, Uyên khâu 宛丘) Thùng thùng đánh trống, Ở dưới chân gò Uyên. (2) Tiếng chặt cây. ◇Thi Kinh 詩經: “Khảm khảm phạt đàn hề, Trí chi hà chi can hề” 坎坎伐檀兮, 寘之河之干兮 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Chan chát tiếng chặt cây đàn hề, Đặt cây ở bờ sông hề.
2. (Danh) Quẻ “Khảm” 坎, một quẻ trong bát quái 八卦.
3. (Danh) Cái chén nhỏ.
4. (Danh) Họ “Khảm”.
5. (Trạng thanh) (1) Thùng thùng (tiếng trống). ◇Thi Kinh 詩經: “Khảm kì kích cổ, Uyên khâu chi hạ” 坎其擊鼓, 宛丘之下 (Trần phong 陳風, Uyên khâu 宛丘) Thùng thùng đánh trống, Ở dưới chân gò Uyên. (2) Tiếng chặt cây. ◇Thi Kinh 詩經: “Khảm khảm phạt đàn hề, Trí chi hà chi can hề” 坎坎伐檀兮, 寘之河之干兮 (Ngụy phong 魏風, Phạt đàn 伐檀) Chan chát tiếng chặt cây đàn hề, Đặt cây ở bờ sông hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Quẻ khảm. Một quẻ trong bát quái 八卦, nghĩa là hõm vào, là hiểm hóc, nên chỗ nào hỏm sâu xuống đều gọi là khảm.
② Cái chén nhỏ.
③ Thùng thùng.
② Cái chén nhỏ.
③ Thùng thùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hố, vũng, trũng, chỗ lõm xuống: 坎坷不平 Gồ ghề, ổ gà, gập ghềnh, mấp mô, lồi lõm (không đều);
② Quẻ khảm (trong bát quái);
③ Như 檻 [kăn] (bộ 木);
④ (thanh) Thùng thùng (tiếng đánh trống).
② Quẻ khảm (trong bát quái);
③ Như 檻 [kăn] (bộ 木);
④ (thanh) Thùng thùng (tiếng đánh trống).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong Bát quái — Cái hang, hố — Đào sâu dưới đất mà tế lễ — Xuyên vào trong.
Từ ghép 2