Có 7 kết quả:
bôi • bùi • hoài • hoại • khôi • nhưỡng • phôi
Tổng nét: 7
Bộ: thổ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土不
Nét bút: 一丨一一ノ丨丶
Thương Hiệt: GMF (土一火)
Unicode: U+574F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huài ㄏㄨㄞˋ, péi ㄆㄟˊ, pī ㄆㄧ
Âm Nôm: hoai, phôi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): つき (tsuki), おか (oka)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui1, pui4
Âm Nôm: hoai, phôi
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): つき (tsuki), おか (oka)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: pui1, pui4
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoa Lư cố kinh hữu cảm - 花閭故京有感 (Trương Minh Lượng)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 1 - 楚霸王墓其一 (Nguyễn Du)
• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Sở Bá Vương mộ kỳ 1 - 楚霸王墓其一 (Nguyễn Du)
• Trường Lăng - 長陵 (Đường Ngạn Khiêm)
• Tuý ca hành - 醉歌行 (Hồ Thiên Du)
• Xuân hàn cảm thành - 春寒感成 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vun đất, lấy đất trét chỗ hở;
② Tường sau nhà.
② Tường sau nhà.
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi gò thấp.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư 漢書: “Tạc phôi dĩ độn” 鑿坏以遁 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” 胚.
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Trập trùng bùi hộ” 蟄蟲坏戶 (Nguyệt lệnh 月令) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” 壞.
6. § Giản thể của chữ 壞.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư 漢書: “Tạc phôi dĩ độn” 鑿坏以遁 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” 胚.
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Trập trùng bùi hộ” 蟄蟲坏戶 (Nguyệt lệnh 月令) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” 壞.
6. § Giản thể của chữ 壞.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngói mộc.
② Một âm là bùi. Lấy đất lấp lỗ hang lại.
③ Tường vách.
② Một âm là bùi. Lấy đất lấp lỗ hang lại.
③ Tường vách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp thêm vào — Các âm khác là Nhưỡng, Phôi, Hoại.
giản thể
Từ điển phổ thông
tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung
giản thể
Từ điển phổ thông
tồi, kém, xấu, hư, hỏng, ung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi gò thấp.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư 漢書: “Tạc phôi dĩ độn” 鑿坏以遁 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” 胚.
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Trập trùng bùi hộ” 蟄蟲坏戶 (Nguyệt lệnh 月令) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” 壞.
6. § Giản thể của chữ 壞.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư 漢書: “Tạc phôi dĩ độn” 鑿坏以遁 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” 胚.
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Trập trùng bùi hộ” 蟄蟲坏戶 (Nguyệt lệnh 月令) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” 壞.
6. § Giản thể của chữ 壞.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 壞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xấu, không tốt: 壞人壞事 Người xấu việc dở; 氣候很壞 Khí hậu rất xấu;
② Hoại, hỏng, thối, huỷ nát: 破壞 Phá hoại; 自行車壞了 Xe đạp hỏng rồi; 搞壞了 Làm hỏng rồi; 蘋果壞了 Táo thối rồi;
③ Quá, hết sức: 氣壞了 Tức quá; 忙壞了 Bận quá, bận hết sức;
④ (văn) Thua.
② Hoại, hỏng, thối, huỷ nát: 破壞 Phá hoại; 自行車壞了 Xe đạp hỏng rồi; 搞壞了 Làm hỏng rồi; 蘋果壞了 Táo thối rồi;
③ Quá, hết sức: 氣壞了 Tức quá; 忙壞了 Bận quá, bận hết sức;
④ (văn) Thua.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viết tắt của chữ Hoại 壞.
Từ ghép 6
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngói mộc
2. tường vách
2. tường vách
Từ điển Thiều Chửu
① Ngói mộc.
② Một âm là bùi. Lấy đất lấp lỗ hang lại.
③ Tường vách.
② Một âm là bùi. Lấy đất lấp lỗ hang lại.
③ Tường vách.
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết giản dị của chữ Nhưỡng 壤 — Các âm khác là Bùi, Phô, Hoại. Xem các âm này.
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi gò thấp.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư 漢書: “Tạc phôi dĩ độn” 鑿坏以遁 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” 胚.
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Trập trùng bùi hộ” 蟄蟲坏戶 (Nguyệt lệnh 月令) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” 壞.
6. § Giản thể của chữ 壞.
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư 漢書: “Tạc phôi dĩ độn” 鑿坏以遁 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” 胚.
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Trập trùng bùi hộ” 蟄蟲坏戶 (Nguyệt lệnh 月令) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” 壞.
6. § Giản thể của chữ 壞.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 坯;
② Núi đất một tầng.
② Núi đất một tầng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đồ gốm chưa nung;
② Mộc: 磚坯 Gạch mộc; 坯布 Vải mộc; 木器坯子 Đồ gỗ mộc; 薄紗子 Tấm the mộc.
② Mộc: 磚坯 Gạch mộc; 坯布 Vải mộc; 木器坯子 Đồ gỗ mộc; 薄紗子 Tấm the mộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 坯
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đồ nặn bằng đất chưa đem nung — Các âm khác là Bùi, Hoại, Nhưỡng. Xem các âm này.