Có 1 kết quả:

khối
Âm Hán Việt: khối
Tổng nét: 7
Bộ: thổ 土 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ一ノ丶
Thương Hiệt: GDK (土木大)
Unicode: U+5757
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kuāi ㄎㄨㄞ, kuài ㄎㄨㄞˋ
Âm Nôm: khối
Âm Quảng Đông: faai3

Tự hình 2

Dị thể 8

1/1

khối

giản thể

Từ điển phổ thông

hòn, khối, đống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 塊.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 塊.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cục, hòn, miếng, khoảnh...: 把肉切成塊兒 Thái thịt ra từng miếng;
② (loại) Cục, hòn, miếng, khoảnh...: 一塊肉 Một miếng thịt; 一塊地 Một khoảnh ruộng (đất); 一塊石頭 Một hòn đá;
③ Đồng bạc: 五塊錢 Năm đồng bạc;
④ (văn) Trơ trọi một mình: 塊然 Trơ trọi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khối 凷và Khối 塊.

Từ ghép 1