Có 1 kết quả:

kiên
Âm Hán Việt: kiên
Tổng nét: 7
Bộ: thổ 土 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 丨丨フ丶一丨一
Thương Hiệt: LEG (中水土)
Unicode: U+575A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: jiān ㄐㄧㄢ
Âm Nôm: kiên
Âm Quảng Đông: gin1

Tự hình 2

Dị thể 4

1/1

kiên

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bền vững
2. cố sức
3. không lo sợ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 堅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chắc, vững: 堅如盤石 Vững như bàn thạch; 堅不可破 Vững chắc không phá nổi;
② Cương quyết: 堅守 Cương quyết giữ vững;
③ (văn) Thân mật;
④ (văn) Đồ dùng cứng chắc để che đỡ như áo dày, mũ trụ...;
⑤ (văn) Chỗ vững chắc của quân giặc;
⑥ (văn) Có sức yên định;
⑦ (văn) Không lo sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 堅

Từ ghép 6