Có 2 kết quả:
đàm • đàn
giản thể
Từ điển phổ thông
cái vò rượu
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Hũ, vò (rượu): 酒壜 Hũ rượu.
giản thể
Từ điển phổ thông
đàn cúng tế
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 壇.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đàn tế (thời xưa): 天壇 Đàn tế trời, Thiên đàn;
② Chỉ giới văn nghệ, giới thể dục thể thao...: 文壇 Văn đàn, làng văn.
② Chỉ giới văn nghệ, giới thể dục thể thao...: 文壇 Văn đàn, làng văn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 壇