Có 1 kết quả:

điếm
Âm Hán Việt: điếm
Tổng nét: 8
Bộ: thổ 土 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨一丨フ一
Thương Hiệt: GYR (土卜口)
Unicode: U+576B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: diàn ㄉㄧㄢˋ
Âm Nôm: chum, đám, điếm, đúm, trèm, xóm, xúm
Âm Nhật (onyomi): テン (ten), チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): さかい (sakai)
Âm Quảng Đông: dim3

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

điếm

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái bục, cái bệ
2. góc nhà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái bục, cái bệ (chỗ ngày xưa để vua chúa, khi hội họp xong, bày yến tiệc hoặc tế lễ). ◇Luận Ngữ 論語: “Bang quân vi lưỡng quân chi hiếu, hữu phản điếm, Quản thị diệc hữu phản điếm” 邦君為兩君之好, 有反坫, 管氏亦有反坫 (Bát dật 八佾) Vua chư hầu khoản đãi vua khác, dùng cái phản điếm (cái bệ đặt chén khi có yến tiệc), họ Quản (tức Quản Trọng) cũng có cái bệ phản điếm.
2. (Danh) Góc nhà.
3. (Danh) Chỗ đắp bằng đất để chứa đồ ăn ở trong nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bục, cái bệ.
② Góc nhà.
③ Chỗ đắp bằng đất để chứa đồ ăn ở trong nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bục đất, bệ đất (thời xưa đặt giữa gian nhà chính để đặt các đồ cúng tế khi có tế tự hoặc yến tiệc);
② Góc nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đắp đất cao lên để tế lễ.