Có 1 kết quả:
quynh
Âm Hán Việt: quynh
Tổng nét: 8
Bộ: thổ 土 (+5 nét)
Hình thái: ⿰土冋
Nét bút: 一丨一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: GBR (土月口)
Unicode: U+5770
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: thổ 土 (+5 nét)
Hình thái: ⿰土冋
Nét bút: 一丨一丨フ一丨フ一
Thương Hiệt: GBR (土月口)
Unicode: U+5770
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiōng ㄐㄩㄥ
Âm Nôm: quynh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gwing1
Âm Nôm: quynh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gwing1
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Nghiêm trung thừa uổng giá kiến quá - 嚴中丞枉駕見過 (Đỗ Phủ)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 1 - 過壽昌廛橋吟其一 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 2 - 過壽昌廛橋吟其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thừa Lưu hiểu phát - 承留曉發 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu)
• Xuân để kỷ sự - 春邸紀事 (Phan Huy Ích)
• Nghiêm trung thừa uổng giá kiến quá - 嚴中丞枉駕見過 (Đỗ Phủ)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 1 - 過壽昌廛橋吟其一 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 2 - 過壽昌廛橋吟其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thừa Lưu hiểu phát - 承留曉發 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu)
• Xuân để kỷ sự - 春邸紀事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đất ở xa ngoài cõi nước
2. ngoài đồng
2. ngoài đồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vùng ngoài thành, ngoài đồng, ngoài rừng. § Tức “giao ngoại” 郊外 hay “giao dã” 郊野.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngoài đồng, ngoài rừng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngoài đồng, ngoài rừng, ngoại ô.