Có 2 kết quả:
dưỡng • ương
Âm Hán Việt: dưỡng, ương
Tổng nét: 8
Bộ: thổ 土 (+5 nét)
Hình thái: ⿰土央
Nét bút: 一丨一丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: GLBK (土中月大)
Unicode: U+5771
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: thổ 土 (+5 nét)
Hình thái: ⿰土央
Nét bút: 一丨一丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: GLBK (土中月大)
Unicode: U+5771
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǎng ㄧㄤˇ
Âm Nôm: ang, ương
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): ちり (chiri)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: joeng2, joeng5
Âm Nôm: ang, ương
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): ちり (chiri)
Âm Hàn: 앙
Âm Quảng Đông: joeng2, joeng5
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bụi bặm
2. tràn ngập, khắp nơi
3. cao thấp không đều
2. tràn ngập, khắp nơi
3. cao thấp không đều
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bụi bặm;
②【坱然】dưỡng nhiên [yăng rán] Tràn ngập;
③ 【坱圠】 dưỡng á [yăngyà] a. Tràn khắp; b. Cao thấp không đều.
②【坱然】dưỡng nhiên [yăng rán] Tràn ngập;
③ 【坱圠】 dưỡng á [yăngyà] a. Tràn khắp; b. Cao thấp không đều.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt bụi nhỏ. Bụi bặm.