Có 1 kết quả:

ao
Âm Hán Việt: ao
Tổng nét: 8
Bộ: thổ 土 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フフ丶フノ
Thương Hiệt: GVIS (土女戈尸)
Unicode: U+5773
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: āo ㄚㄛ, ào ㄚㄛˋ
Âm Nôm: ao
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): くぼ.み (kubo.mi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aau1, aau3

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chỗ đất trũng xuống, ao, hố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất trũng. ◎Như: “san ao” 山坳 thung lũng.
2. (Danh) Ao, vũng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cao giả quải quyến trường lâm sao, Hạ giả phiêu chuyển trầm đường ao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ tranh mái nhà bị gió thổi tung) cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng, Cái thấp thì tả tơi rơi chìm xuống ao nước.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ đất trũng xuống (hố).

Từ điển Trần Văn Chánh

Đất trũng, thung lũng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Ao đường 坳堂.

Từ ghép 1