Có 2 kết quả:

khakhả
Âm Hán Việt: kha, khả
Tổng nét: 8
Bộ: thổ 土 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ一丨
Thương Hiệt: GMNR (土一弓口)
Unicode: U+5777
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄎㄜ, ㄎㄜˇ
Âm Nôm: kha, khú
Âm Nhật (onyomi): カ (ka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ho1, ho2

Tự hình 2

1/2

kha

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “khảm khả” 坎坷.

Từ điển Trần Văn Chánh

【坷拉】kha lạp [kela] (đph) Hòn đất, cục đất. Cv. 坷垃. Xem 坷 [kâ].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 坎坷 [kănkâ]. Xem 坷 [ke].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Khảm kha 坎坷.

Từ ghép 1

khả

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: khảm khả 坎坷)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “khảm khả” 坎坷.

Từ điển Thiều Chửu

① Khảm khả 坎坷 gập ghềnh, nói bóng là sự làm không được trôi chảy. Ta quen đọc là khảm kha.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 坎坷 [kănkâ]. Xem 坷 [ke].

Từ ghép 1