Có 2 kết quả:
kha • khả
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “khảm khả” 坎坷.
Từ điển Trần Văn Chánh
【坷拉】kha lạp [kela] (đph) Hòn đất, cục đất. Cv. 坷垃. Xem 坷 [kâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 坎坷 [kănkâ]. Xem 坷 [ke].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Khảm kha 坎坷.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: khảm khả 坎坷)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) § Xem “khảm khả” 坎坷.
Từ điển Thiều Chửu
① Khảm khả 坎坷 gập ghềnh, nói bóng là sự làm không được trôi chảy. Ta quen đọc là khảm kha.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 坎坷 [kănkâ]. Xem 坷 [ke].
Từ ghép 1