Có 1 kết quả:
bạt
Âm Hán Việt: bạt
Tổng nét: 8
Bộ: thổ 土 (+5 nét)
Hình thái: ⿰土犮
Nét bút: 一丨一一ノフ丶丶
Thương Hiệt: GIKK (土戈大大)
Unicode: U+577A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 8
Bộ: thổ 土 (+5 nét)
Hình thái: ⿰土犮
Nét bút: 一丨一一ノフ丶丶
Thương Hiệt: GIKK (土戈大大)
Unicode: U+577A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bā ㄅㄚ, bá ㄅㄚˊ, bō ㄅㄛ
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu), ハチ (hachi), ボチ (bochi)
Âm Quảng Đông: paat6, pet6
Âm Nhật (onyomi): ハツ (hatsu), ハチ (hachi), ボチ (bochi)
Âm Quảng Đông: paat6, pet6
Tự hình 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đào đất
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “trần” 塵.
2. (Danh) Tên đất thời xưa.
2. (Danh) Tên đất thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðào đất.
② Mao bạt 茅坺 mê cỏ.
② Mao bạt 茅坺 mê cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cục đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đào đất — Đất đào lên.