Có 1 kết quả:
hình
Tổng nét: 9
Bộ: thổ 土 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱刑土
Nét bút: 一一ノ丨丨丨一丨一
Thương Hiệt: MNG (一弓土)
Unicode: U+578B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xíng ㄒㄧㄥˊ
Âm Nôm: hình
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かた (kata), -がた (-gata)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nôm: hình
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かた (kata), -がた (-gata)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Bính Tý niên lục thập tự thọ - 丙子年六十自壽 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Độc thi - 讀詩 (Cao Bá Quát)
• Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 1 - 贈義川公其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thứ vận thướng Trình quốc công kỳ 1 - 次韻上程國公其一 (Giáp Hải)
• Vãn Trà Tu tú tài lão tiên chủ - 挽茶須秀才老先主 (Phạm Thận Duật)
• Văn đình trữ vân - 文亭貯雲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Bính Tý niên lục thập tự thọ - 丙子年六十自壽 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Độc thi - 讀詩 (Cao Bá Quát)
• Tặng Nghĩa Xuyên công kỳ 1 - 贈義川公其一 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thứ vận thướng Trình quốc công kỳ 1 - 次韻上程國公其一 (Giáp Hải)
• Vãn Trà Tu tú tài lão tiên chủ - 挽茶須秀才老先主 (Phạm Thận Duật)
• Văn đình trữ vân - 文亭貯雲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái khuôn đất để đúc
2. làm gương, làm mẫu
2. làm gương, làm mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn, khuôn đúc. ◎Như: “mô hình” 模型 khuôn đúc. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Minh kính chi thủy hạ hình, mông nhiên vị kiến hình dong” 明鏡之始下型, 矇然未見形容 (Tu vụ 脩務) Gương sáng vừa mới lấy khỏi khuôn, mù mờ chưa soi rõ hình mạo.
2. (Danh) Khuôn phép, điển phạm, pháp thức. ◎Như: “điển hình” 典型 phép tắc.
3. (Danh) Loại, kiểu, cỡ, thức dạng. ◎Như: “huyết hình” 血型 loại máu, “tân hình” 新型 kiểu mới, “phát hình” 髮型 kiểu tóc.
2. (Danh) Khuôn phép, điển phạm, pháp thức. ◎Như: “điển hình” 典型 phép tắc.
3. (Danh) Loại, kiểu, cỡ, thức dạng. ◎Như: “huyết hình” 血型 loại máu, “tân hình” 新型 kiểu mới, “phát hình” 髮型 kiểu tóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khuôn. Cái khuôn bằng đất để đúc các đồ gọi là hình.
② Nói bóng nghĩa là làm khuôn phép.
② Nói bóng nghĩa là làm khuôn phép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khuôn, khuôn đúc: 砂型 Khuôn đúc (bằng cát); 模型 Mô hình;
② Loại hình, cỡ, kiểu: 新型 Kiểu mới; 大型 Cỡ lớn;
③ (văn) Làm khuôn phép.
② Loại hình, cỡ, kiểu: 新型 Kiểu mới; 大型 Cỡ lớn;
③ (văn) Làm khuôn phép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khuôn để đúc đồ vật — Cái mẫu nhỏ, để theo đó mà xây cất. Chẳng hạn Mô hình.
Từ ghép 10