Có 1 kết quả:

cai tâm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ ở giữa trận, bị bao vây. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưỡng san hậu phục binh tề khởi, bối hậu Khoái Việt, Sái Mạo cản lai, tương Tôn Kiên khốn tại cai tâm” 兩山後伏兵齊起, 背後蒯越, 蔡瑁趕來, 將孫堅困在垓心 (Đệ lục hồi) Quân mai phục ở sau hai rặng núi cùng ồ ra, sau lưng Khoái Việt, Sái Mạo chặn lại, vây bọc lấy Tôn Kiên ở giữa trận.