Có 2 kết quả:

quỵquỷ
Âm Hán Việt: quỵ, quỷ
Tổng nét: 9
Bộ: thổ 土 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフ一ノフフ
Thương Hiệt: GNMU (土弓一山)
Unicode: U+579D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: guǐ ㄍㄨㄟˇ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): やぶ.れる (yabu.reru), だい (dai)
Âm Quảng Đông: gwai2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

quỵ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường hư nát.

quỷ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hư hỏng, đổ nát
2. chỗ cao và nguy hiểm

Từ điển trích dẫn

1. (Hình) Hư hỏng, sụp đổ. ◇Liêu trai chí dị : “Chí trai môn, môn nội đỗ, bất đắc nhập. Tâm nghi sở tác, nãi du quỷ viên” , , . , (Họa bì ) Đến thư phòng, cổng đóng, không vào được. Trong lòng sinh nghi, bèn trèo qua bức tường đổ nát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hư hỏng, sụp đổ: Trèo lên bức tường đổ kia (Thi Kinh);
② Chỗ cao và nguy hiểm;
③ Như nghĩa ①.