Có 3 kết quả:
bôi • phu • phù
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khu ngoài thành. § Cũng như “phu” 郛.
2. (Tính) To, lớn.
3. Một âm là “bôi”. (Danh) Khuôn làm đồ gốm. § Như chữ “bôi” 坯.
2. (Tính) To, lớn.
3. Một âm là “bôi”. (Danh) Khuôn làm đồ gốm. § Như chữ “bôi” 坯.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khu ngoài thành. § Cũng như “phu” 郛.
2. (Tính) To, lớn.
3. Một âm là “bôi”. (Danh) Khuôn làm đồ gốm. § Như chữ “bôi” 坯.
2. (Tính) To, lớn.
3. Một âm là “bôi”. (Danh) Khuôn làm đồ gốm. § Như chữ “bôi” 坯.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường nhỏ ở ngoài bức thành lớn — Một âm là Phù. Xem Phù.
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khuôn để chế tạo đồ gốm — To lớn — Một âm là Phu. Xem Phu.