Có 1 kết quả:
ai
Tổng nét: 10
Bộ: thổ 土 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰土矣
Nét bút: 一丨一フ丶ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: GIOK (土戈人大)
Unicode: U+57C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: āi ㄚㄧ
Âm Nôm: ai
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): ほこり (hokori), ちり (chiri)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: aai1, oi1
Âm Nôm: ai
Âm Nhật (onyomi): アイ (ai)
Âm Nhật (kunyomi): ほこり (hokori), ちり (chiri)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: aai1, oi1
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Dương liễu chi thập thủ kỳ 4 - 楊柳枝十首其四 (Tiết Năng)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 2 - 題照白山詩並序其二 (Lê Tương Dực)
• Đồ trung tức sự - 途中即事 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đông cảnh - 冬景 (Thái Thuận)
• Ký đề La Phù biệt nghiệp - 寄題羅浮別業 (Cao Biền)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Phan Xuân Hiền)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Dương liễu chi thập thủ kỳ 4 - 楊柳枝十首其四 (Tiết Năng)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 2 - 題照白山詩並序其二 (Lê Tương Dực)
• Đồ trung tức sự - 途中即事 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Đông cảnh - 冬景 (Thái Thuận)
• Ký đề La Phù biệt nghiệp - 寄題羅浮別業 (Cao Biền)
• Lưu giản thi - 留柬詩 (Phan Xuân Hiền)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bụi do gió thổi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bụi. ◎Như: “ai trần” 埃塵 bụi bặm. § Cũng nói “trần ai” 塵埃. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vạn lí quan đạo đa phong ai” 萬里官道多風埃 (Lưu Linh mộ 劉伶墓) Đường quan muôn dặm nhiều gió bụi.
2. (Danh) Lượng từ: "angstrom" (đơn vị Vật lí học).
2. (Danh) Lượng từ: "angstrom" (đơn vị Vật lí học).
Từ điển Thiều Chửu
① Bụi, gió thổi cát bay gọi là ai.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bụi: 拂去塵埃 Phủi bụi;
② Angstrôm (Angstrom – đơn vị đo lường cực nhỏ, kí hiệu A hoặc Å);
③ Tên nước ngoài nót tắt, như: 埃及 Ai Cập; 埃塞俄比亞 Ê-ti-ô-pi, v.v...
② Angstrôm (Angstrom – đơn vị đo lường cực nhỏ, kí hiệu A hoặc Å);
③ Tên nước ngoài nót tắt, như: 埃及 Ai Cập; 埃塞俄比亞 Ê-ti-ô-pi, v.v...
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụi bặm. Cũng thường gọi chung là trần ai. Chỉ cuộc đời. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khen cho con mắt tinh đời, Anh hùng đoán giữa trần ai mới già. « — Chỉ vật thật nhỏ, số thật nhỏ.
Từ ghép 7