Có 1 kết quả:
ai trần
Từ điển trích dẫn
1. Bụi bặm. ◇Lưu Công Cán 劉公幹: “Tố diệp tùy phong khởi, Quảng lộ dương ai trần” 素葉隨風起, 廣路揚埃塵 (Tặng ngũ quan trung lang tướng 贈五官中郎將).
2. Tỉ dụ việc đời li loạn ô trọc. ◇Tả Tư 左思: “Kết thụ sanh triền khiên, Đàn quan khử ai trần” 結綬生纏牽, 彈冠去埃塵 (Chiêu ẩn 招隱).
2. Tỉ dụ việc đời li loạn ô trọc. ◇Tả Tư 左思: “Kết thụ sanh triền khiên, Đàn quan khử ai trần” 結綬生纏牽, 彈冠去埃塵 (Chiêu ẩn 招隱).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bụi bặm. Cũng nói là Trần ai.