Có 2 kết quả:
mai • man
Tổng nét: 10
Bộ: thổ 土 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰土里
Nét bút: 一丨一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: GWG (土田土)
Unicode: U+57CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: mái ㄇㄞˊ, mán ㄇㄢˊ
Âm Nôm: mai, man
Âm Nhật (onyomi): マイ (mai)
Âm Nhật (kunyomi): う.める (u.meru), う.まる (u.maru), う.もれる (u.moreru), うず.める (uzu.meru), うず.まる (uzu.maru), い.ける (i.keru)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: maai4
Âm Nôm: mai, man
Âm Nhật (onyomi): マイ (mai)
Âm Nhật (kunyomi): う.める (u.meru), う.まる (u.maru), う.もれる (u.moreru), うず.める (uzu.meru), うず.まる (uzu.maru), い.ける (i.keru)
Âm Hàn: 매
Âm Quảng Đông: maai4
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý tiến cơ - 庚子薦饑 (Đới Phục Cổ)
• Đường Sùng Huy công chúa thủ ngân hoạ Hàn Nội Hàn - 唐崇徽公主手痕和韓內翰 (Âu Dương Tu)
• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)
• Kiếm Hồ xạ đẩu - 劍湖射斗 (Khuyết danh Việt Nam)
• Liên diệp - 蓮葉 (Lý Quần Ngọc)
• Mã Ngôi dịch - 馬嵬驛 (Ôn Đình Quân)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tảo hạ - 早夏 (Hồ Túc)
• Trình Ích Ngôn yêu ẩm Hổ Khâu tửu lâu - 程益言邀飲虎丘酒樓 (Ngô Ỷ)
• Tuỳ đê - 隋堤 (Tần Thao Ngọc)
• Đường Sùng Huy công chúa thủ ngân hoạ Hàn Nội Hàn - 唐崇徽公主手痕和韓內翰 (Âu Dương Tu)
• Hồ già thập bát phách - đệ 11 phách - 胡笳十八拍-第十一拍 (Thái Diễm)
• Kiếm Hồ xạ đẩu - 劍湖射斗 (Khuyết danh Việt Nam)
• Liên diệp - 蓮葉 (Lý Quần Ngọc)
• Mã Ngôi dịch - 馬嵬驛 (Ôn Đình Quân)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tảo hạ - 早夏 (Hồ Túc)
• Trình Ích Ngôn yêu ẩm Hổ Khâu tửu lâu - 程益言邀飲虎丘酒樓 (Ngô Ỷ)
• Tuỳ đê - 隋堤 (Tần Thao Ngọc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chôn, vùi, che lấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đám ma chôn không hợp lễ.
2. (Động) Chôn. ◎Như: “mai táng” 埋葬 chôn cất người chết.
3. (Động) Vùi xuống đất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bi tàn tự một mai hoang thảo” 碑殘字沒埋荒草 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
4. (Động) Che lấp, cất giấu. ◎Như: “mai phục” 埋伏 núp sẵn, “ẩn tích mai danh” 隱跡埋名 che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.
2. (Động) Chôn. ◎Như: “mai táng” 埋葬 chôn cất người chết.
3. (Động) Vùi xuống đất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bi tàn tự một mai hoang thảo” 碑殘字沒埋荒草 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
4. (Động) Che lấp, cất giấu. ◎Như: “mai phục” 埋伏 núp sẵn, “ẩn tích mai danh” 隱跡埋名 che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.
Từ điển Thiều Chửu
① Chôn, đám ma chôn không hợp lễ gọi là mai.
② Vùi xuống đất.
③ Che lấp.
② Vùi xuống đất.
③ Che lấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chôn, vùi: 掩埋 Chôn vùi; 埋地雷 Chôn mìn; 風沙把井埋起來了 Gió cát vùi mất cái giếng; 埋沒 Mai một (không phát huy được);
② Che lấp. Xem 埋 [mán].
② Che lấp. Xem 埋 [mán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chôn xuống đất — Chôn người chết — Cất giấu — Ẩn núp.
Từ ghép 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đám ma chôn không hợp lễ.
2. (Động) Chôn. ◎Như: “mai táng” 埋葬 chôn cất người chết.
3. (Động) Vùi xuống đất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bi tàn tự một mai hoang thảo” 碑殘字沒埋荒草 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
4. (Động) Che lấp, cất giấu. ◎Như: “mai phục” 埋伏 núp sẵn, “ẩn tích mai danh” 隱跡埋名 che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.
2. (Động) Chôn. ◎Như: “mai táng” 埋葬 chôn cất người chết.
3. (Động) Vùi xuống đất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bi tàn tự một mai hoang thảo” 碑殘字沒埋荒草 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
4. (Động) Che lấp, cất giấu. ◎Như: “mai phục” 埋伏 núp sẵn, “ẩn tích mai danh” 隱跡埋名 che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 1