Có 1 kết quả:
mai táng
Từ điển phổ thông
mai táng, chôn cất
Từ điển trích dẫn
1. Chôn cất người chết. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Mang mệnh nhân thịnh liễm, tống vãng thành ngoại mai táng” 忙命人盛殮, 送往城外埋葬 (Đệ lục thập thất hồi) Liền sai người khâm liệm trọng thể, đưa ra ngoài thành chôn cất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chôn cất người chết.
Bình luận 0