Có 1 kết quả:
thành thị
Từ điển phổ thông
thành thị, thành phố
Từ điển trích dẫn
1. Đô hội, đô thị, đô ấp. § Chỉ khu vực có đường xá rộng, đông người ở, công thương nghiệp phát đạt, được coi là một trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa. Nói tương đối với “hương thôn” 鄉村.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi dân cư đông đúc, bên ngoài có thành bao bọc, bên trong có chợ buôn bán. Hát nói của Cao Bá Quát: » Kẻ thành thị kẻ vui niềm lâm tẩu «.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0