Có 3 kết quả:
diên • duyên • thiên
Tổng nét: 9
Bộ: thổ 土 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰土延
Nét bút: 一丨一ノ丨一フフ丶
Thương Hiệt: GNKM (土弓大一)
Unicode: U+57CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shān ㄕㄢ, yán ㄧㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): はかみち (hakamichi), のぼ.る (nobo.ru), やわら.げる (yawara.geru), こ.ねる (ko.neru)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): はかみち (hakamichi), のぼ.る (nobo.ru), やわら.げる (yawara.geru), こ.ねる (ko.neru)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi xa xôi hoang vắng.
2. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
4. (Động) Trộn nước với đất.
2. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
4. (Động) Trộn nước với đất.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vùng đất xa xôi ở tám phương — Cửa mộ, cửa mả.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
biên giới, ranh giới
Từ điển Thiều Chửu
① Chỗ đất bỏ hoang xa ngoài chín châu gọi là cửu cai 九垓, bát duyên 貟埏 vì thế nên chỗ đất rộng mà xa gọi là cai duyên 垓埏.
③ Một âm là giai. Bậc.
③ Một âm là giai. Bậc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xem 垓 nghĩa ①.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nơi xa xôi hoang vắng.
2. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
4. (Động) Trộn nước với đất.
2. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
4. (Động) Trộn nước với đất.