Có 1 kết quả:

vực
Âm Hán Việt: vực
Tổng nét: 11
Bộ: thổ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: GIRM (土戈口一)
Unicode: U+57DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄩˋ
Âm Nôm: bực, vác, vặc, vức
Âm Nhật (onyomi): イキ (iki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wik6

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

vực

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vùng, phạm vi, bờ cõi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cõi, khu, vùng. ◎Như: “hải vực” vùng biển, “cương vực” bờ cõi.
2. (Danh) Nước, xứ, bang. ◎Như: “dị vực” nước ngoài, tha hương.
3. (Danh) Đất dành cho mồ mả, mộ địa. ◎Như: “vực triệu” mồ mả.
4. (Động) Hạn chế, giới hạn. ◇Mạnh Tử : “Vực dân bất dĩ phong cương chi giới” (Công Tôn Sửu hạ ) Hạn chế nhân dân không phải lấy biên cương phong tỏa mà được.
5. (Động) Cư trú.

Từ điển Thiều Chửu

① Bờ cõi.
② Nước, như Tây-vực 西 nước phía Tây.
③ Trong khu vực mồ mả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cương vực, đất đai, địa hạt, lãnh thổ, bờ cõi, vùng, miền: Khu vực; Lĩnh vực; 西 Tây Vực;
② Khu vực mồ mả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một nước — Một vùng đất. Td: Địa vực — Ranh giới một vùng. Td: Khu vực — Nơi chôn người chết.

Từ ghép 17