Có 3 kết quả:
bi • bì • tỳ
Tổng nét: 11
Bộ: thổ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰土卑
Nét bút: 一丨一ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: GHHJ (土竹竹十)
Unicode: U+57E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bēi ㄅㄟ, bì ㄅㄧˋ, pí ㄆㄧˊ
Âm Nôm: bì
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): ます (masu), あたえ.る (atae.ru), たす.ける (tasu.keru), ひくいひめがき (hikuihimegaki)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei4
Âm Nôm: bì
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): ます (masu), あたえ.る (atae.ru), たす.ける (tasu.keru), ひくいひめがき (hikuihimegaki)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei4
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc môn 2 - 北門 2 (Khổng Tử)
• Bắc môn 3 - 北門 3 (Khổng Tử)
• Đề tỉnh trung viện bích - 題省中院壁 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Vương Cung)
• Bắc môn 3 - 北門 3 (Khổng Tử)
• Đề tỉnh trung viện bích - 題省中院壁 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Tái hạ khúc - 塞下曲 (Vương Cung)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tăng thêm. § Thường dùng như chữ “tì” 裨.
2. (Danh) Bức tường thấp.
3. (Danh) Ao chứa nước dùng để rót tưới. Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như “Bì Đầu hương” 埤頭鄉 tên một hương trấn ở Đài Loan.
4. (Danh) Chỗ thấp ẩm ướt.
5. Một âm là “bi”. (Tính) Thấp. § Thông “ti” 卑.
2. (Danh) Bức tường thấp.
3. (Danh) Ao chứa nước dùng để rót tưới. Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như “Bì Đầu hương” 埤頭鄉 tên một hương trấn ở Đài Loan.
4. (Danh) Chỗ thấp ẩm ướt.
5. Một âm là “bi”. (Tính) Thấp. § Thông “ti” 卑.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phụ thêm, tăng thêm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tăng thêm. § Thường dùng như chữ “tì” 裨.
2. (Danh) Bức tường thấp.
3. (Danh) Ao chứa nước dùng để rót tưới. Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như “Bì Đầu hương” 埤頭鄉 tên một hương trấn ở Đài Loan.
4. (Danh) Chỗ thấp ẩm ướt.
5. Một âm là “bi”. (Tính) Thấp. § Thông “ti” 卑.
2. (Danh) Bức tường thấp.
3. (Danh) Ao chứa nước dùng để rót tưới. Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như “Bì Đầu hương” 埤頭鄉 tên một hương trấn ở Đài Loan.
4. (Danh) Chỗ thấp ẩm ướt.
5. Một âm là “bi”. (Tính) Thấp. § Thông “ti” 卑.
Từ điển Thiều Chửu
① Phụ thêm, tăng thêm, ấp thêm, thường dùng như chữ tì 裨.
② Cái tường thấp.
② Cái tường thấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tường thấp: 埤堄 Tường thấp trên thành;
② Tăng thêm, phụ thêm.
② Tăng thêm, phụ thêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bì nghệ 埤堄 — Một âm khác là Tì. Xem vần Tì.
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường thấp — Thấp. Chỗ thấp và ướt.