Có 2 kết quả:
đàm • đàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất bằng phẳng mà dài.
2. § Tục viết là 壜.
3. § Cũng là một dạng khác của “đàn” 罈.
2. § Tục viết là 壜.
3. § Cũng là một dạng khác của “đàn” 罈.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất bằng phẳng mà dài.
2. § Tục viết là 壜.
3. § Cũng là một dạng khác của “đàn” 罈.
2. § Tục viết là 壜.
3. § Cũng là một dạng khác của “đàn” 罈.