Có 1 kết quả:
khảm
phồn thể
Từ điển phổ thông
quẻ Khảm (trung mãn) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa liền, tượng Thuỷ (nước), tượng trưng con trai giữa, hành Thuỷ, tuổi Tý, hướng Bắc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hố, vũng, trũng, chỗ hõm. § Cũng như 坎.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 坎.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Khảm 坎.