Có 1 kết quả:

khảm
Âm Hán Việt: khảm
Tổng nét: 11
Bộ: thổ 土 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノフノ丨一フ一一
Thương Hiệt: GNHX (土弓竹重)
Unicode: U+57F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: kǎn ㄎㄢˇ
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ham2

Tự hình 1

Dị thể 3

1/1

khảm

phồn thể

Từ điển phổ thông

quẻ Khảm (trung mãn) trong Kinh Dịch (chỉ có vạch giữa liền, tượng Thuỷ (nước), tượng trưng con trai giữa, hành Thuỷ, tuổi Tý, hướng Bắc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hố, vũng, trũng, chỗ hõm. § Cũng như 坎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 坎.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khảm 坎.