Có 2 kết quả:
nghệ • thế
Tổng nét: 11
Bộ: thổ 土 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰坴丸
Nét bút: 一丨一ノ丶一丨一ノフ丶
Thương Hiệt: GGKNI (土土大弓戈)
Unicode: U+57F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shì ㄕˋ, yì ㄧˋ
Âm Nôm: đệm, điếm
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru), わざ (waza), いきほい (ikihoi)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: ngai6, zap1
Âm Nôm: đệm, điếm
Âm Nhật (onyomi): ゲイ (gei), セイ (sei)
Âm Nhật (kunyomi): う.える (u.eru), わざ (waza), いきほい (ikihoi)
Âm Hàn: 예
Âm Quảng Đông: ngai6, zap1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trồng cây
2. tài năng
2. tài năng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trồng trọt. § Cũng như “nghệ” 藝.
2. (Danh) Nghề, tài năng, kĩ thuật. § Cũng như “nghệ” 藝.
3. Một âm là “thế”. § Xưa mượn dùng làm chữ “thế” 勢.
2. (Danh) Nghề, tài năng, kĩ thuật. § Cũng như “nghệ” 藝.
3. Một âm là “thế”. § Xưa mượn dùng làm chữ “thế” 勢.
Từ điển Thiều Chửu
① Vốn là chữ nghệ 藝. Cũng mượn làm chữ thế 勢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 藝 (bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trồng cây — Một âm là Thế. Xem Thế.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trồng trọt. § Cũng như “nghệ” 藝.
2. (Danh) Nghề, tài năng, kĩ thuật. § Cũng như “nghệ” 藝.
3. Một âm là “thế”. § Xưa mượn dùng làm chữ “thế” 勢.
2. (Danh) Nghề, tài năng, kĩ thuật. § Cũng như “nghệ” 藝.
3. Một âm là “thế”. § Xưa mượn dùng làm chữ “thế” 勢.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thế 勢 — Xem Nghệ.