Có 1 kết quả:

chấp ý

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giữ vững ý kiến của mình. ☆Tương tự: “kiên quyết” 堅決. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thái Vân kiến như thử, cấp đích phát thân đổ thệ chí ư khốc liễu, bách bàn giải thuyết. Giả Hoàn chấp ý bất tín” 彩雲見如此, 急的發身賭誓至於哭了, 百般解說. 賈環執意不信 (Đệ lục thập nhị hồi) Thái Vân thấy thế, tức quá, phân trần, thề bồi, đến nỗi phải khóc lên. Nó tìm hết cách để giải bày, nhưng Giả Hoàn nhất định không tin.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ vững ý riêng, không chịu nghe ai.