Có 1 kết quả:

chấp lễ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giữ đúng lễ phép, thủ lễ. ◇Diêm thiết luận 鹽鐵論: “Tích Chu Công xử khiêm dĩ ti sĩ, chấp lễ dĩ trị hạ” 昔周公處謙以卑士, 執禮以治下 (Quyển thất).
2. Chỉ lễ mạo đối với người khác. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Dĩ hậu như tương kiến, nhưng đương chấp lễ thậm cung” 以後如相見, 仍當執禮甚恭 (Thư tín tập 書信集, Trí tào tụ nhân 致曹聚仁).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ đúng phép đối xử đẹp đẽ với người — Cũng chỉ sự quá giữ lễ, không cần thiết.

Một số bài thơ có sử dụng