Có 1 kết quả:

chấp hành

1/1

chấp hành

phồn thể

Từ điển phổ thông

chấp hành, thực hiện, tiến hành

Từ điển trích dẫn

1. Thi hành theo đúng pháp luật. ◎Như: “chấp hành giam cấm” 執行監禁.
2. Làm theo kế hoạch hoặc quyết nghị. ◎Như: “giá thứ biểu diễn hoạt động do tha sách hoạch chấp hành” 這次表演活動由他策劃執行.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ lấy mà làm, ý nói làm theo cho đúng.