Có 2 kết quả:
bồi thực • bồi thực
Từ điển trích dẫn
1. Vun trồng chăm sóc cây. ◇Tống sử 宋史: “Lâm mộc phi bồi thực căn chu phất thành” 林木非培植根株弗成 (Lô Cách truyện 盧革傳) Cây cối chẳng vun trồng chăm sóc thì gốc rễ không lên.
2. Đào tạo nhân tài.
2. Đào tạo nhân tài.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0