Có 2 kết quả:
bồi dưỡng • bồi dưỡng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. Lấy điều kiện thích nghi, thúc đẩy làm cho sinh sôi lớn mạnh.
2. Giáo dục huấn luyện trong thời gian lâu dài. ◎Như: “bồi dưỡng nhân tài” 培養人才 đào tạo nhân tài.
3. Chăm sóc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim lao lục liễu ta, hựu gia bội bồi dưỡng liễu kỉ nhật, tiện tiệm tiệm đích hảo liễu” 如今勞碌了些, 又加倍培養了幾日, 便漸漸的好了 (Đệ ngũ thập tam hồi) Như bây giờ tuy có nhọc mệt một chút, nhưng được chăm sóc nhiều hơn trong mấy ngày, dần dần cũng đỡ.
2. Giáo dục huấn luyện trong thời gian lâu dài. ◎Như: “bồi dưỡng nhân tài” 培養人才 đào tạo nhân tài.
3. Chăm sóc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Như kim lao lục liễu ta, hựu gia bội bồi dưỡng liễu kỉ nhật, tiện tiệm tiệm đích hảo liễu” 如今勞碌了些, 又加倍培養了幾日, 便漸漸的好了 (Đệ ngũ thập tam hồi) Như bây giờ tuy có nhọc mệt một chút, nhưng được chăm sóc nhiều hơn trong mấy ngày, dần dần cũng đỡ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0