Có 1 kết quả:

cơ đồ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cơ nghiệp. § “Đồ” , chỉ “hoàng đồ” (xem từ này).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc làm gốc — Ta còn hiểu là sự nghiệp tạo được.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0